Về việc tuyển sinh Đại học hệ Chính quy năm 2017
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ công văn số 136/TB-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo về việc xác định và đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017;
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2017 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chi tiêu tuyển sinh: 3.350
4. Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
- Nhà trường có thể tổ chức nhiều đợt xét tuyển.
5. Thời gian xét tuyển: theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Các ngành tuyển sinh: (hệ Đại trà)
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
Khoa học máy tính (1) - Cơ sở dữ liệu - Mạng máy tính - Đồ họa máy tính và xử lý ảnh |
52480101 |
170 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
110 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1) |
52510102 |
150 |
|
Quản lý xây dựng(1) |
52580302 |
100 |
|
Kinh tế - Quản lý Công - Kinh tế học - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế |
52310101 |
180 |
|
Quản trị kinh doanh - QTKD tổng hợp - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Marketing |
52340101 |
240 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kinh doanh Quốc tế |
52340120 |
90 |
|
Quản trị nhân lực |
52340404 |
70 |
|
Tài chính ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
200 |
|
Kế toán |
52340301 |
180 |
|
Kiểm toán |
52340302 |
70 |
|
Công nghệ Sinh học (2) - CNSH Y – Dược - CNSH Nông nghiệp - Môi trường - CNSH Thực phẩm |
52420201 |
250 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế |
52380107 |
180 |
Toán, Lý, Hóa (Tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp khác 1,5 điểm) |
Luật |
52380101 |
150 |
|
Đông Nam Á học |
52220214 |
110 |
Toán, Lý, Anh |
Xã hội học - Xã hội học Tổng quát - Giới và Phát triển - Công tác XH và Phát triển cộng đồng - Xã hội học tổ chức và quản lý nhân sự |
52310301 |
110 |
|
Công tác Xã hội |
52760101 |
110 |
|
Ngôn ngữ Anh (3) - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Biên – Phiên dịch Tiếng Anh - Tiếng Anh Thương mại
|
52220201 |
250 |
Toán, Lý, Anh Văn, KH xã hội, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (3) |
52220204 |
50 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Nhật (3) |
52220209 |
80 |
Ghi chú:
(1): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(2): Ngành Công nghệ sinh học đào tạo tại cơ sở Bình Dương.
(3): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
7. Các ngành tuyển sinh chất lượng cao:
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh |
52340101C |
140 |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh |
Tài chính ngân hàng |
52340201C |
135 |
|
Kế toán |
52340301C |
90 |
|
Luật kinh tế |
52380107C |
45 |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh
|
52220201C |
90 |
Toán, Lý, Anh Văn, KH xã hội, Anh |