|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY KHÓA 2023, 2024 (lưu ý: Không cấp quyền cho email cá nhân) |
|
| 2. Ngành Marketing - Kế hoạch | |
|
5. Ngành Du lịch - Kế hoạch |
|
| DANH MỤC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ THAY THẾ KHÓA 2023 | |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY KHÓA 2020, 2021, 2022 | |
|
DANH MỤC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ THAY THẾ KHÓA 2021 trở về trước |
|
| 1. Ngành Kinh doanh quốc tế 2021, 2022 | |
| 2. Ngành Marketing 2021, 2022 | |
| 3. Ngành Quản trị nhân lực 2021, 2022 | |
| 4. Ngành Quản trị kinh doanh 2021, 2022 (Đã kiểm định theo tiêu chuẩn FIBAA) | |
| 5. Ngành Du lịch 2020, 2021, 2022 | |
| 6. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2020, 2021, 2022 | |
|
7. Ngành Quản trị kinh doanh CTĐT Chất lượng cao 2022 - Kế hoạch 2022; 2022 (100% Tiếng Anh) |
|
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2019, 2020 | |
| DANH MỤC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ THAY THẾ KHÓA 2019 trở về trước | |
| 1. Ngành Kinh doanh quốc tế | |
| 2. Ngành Marketing | |
| 3. Ngành Quản trị kinh doanh | |
| 4. Ngành Quản trị nhân lực | |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2016 | |
| 1. Ngành Quản trị kinh doanh | |
| a. Chuyên ngành Quản trị Marketing | |
| b. Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| c. Chuyên ngành Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | |
| 2. Ngành Quản trị nhân lực | |
| 3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2015 | |
| Ngành Quản trị kinh doanh | |
| a. Chuyên ngành Du lịch | |
| d. Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2011 ĐẾN 2014 |
|
|
Kế hoạch học kỳ dự kiến |
|
|
Lưu ý: Sinh viên các Khóa 2011, 2012, 2013 phải học môn tiếng Anh nâng cao 4 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC |
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VĂN BẰNG THỨ 2 |
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
|